-
- Tổng tiền thanh toán:
Những tính năng nổi bật của dàn lạnh Panasonic Multi (CS-MPS18SKH):
Phương thức hoạt động của lưới lọc diệt khuẩn:
Công nghệ Inverter
Panasonic trang bị cho sản phẩm này công nghệ Inverter vừa tiết kiệm điện hiệu quả vừa duy trì nhiệt độ rất chính xác. Ngoài ra, còn giúp máy vận hành êm ái và bền bỉ.
Một vài nghiên cứu cho thấy khi sử dụng dàn lạnh điều hòa multi Panasonic Inverter thì khoảng 7 năm trở lên thì mới cần đổi sản phẩm khác trong điều kiện sử dụng liên tục. Chiếc điều hòa multi Panasonic này tiết kiệm chi phí lớn cho gia đình.
Theo nghị định Kyoto ký vào tháng 12/1997 thì các nước phát triển phải giảm thiểu hiệu ứng nhà kính nhằm bảo vệ môi trường, chính vì thế loại Gas R410A được phát minh ra nhằm thay thế cho loại gas R22.
Năng suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần.
Nếu so với loại dùng gas R22 thì máy lạnh dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn.
Dàn Lạnh Treo Tường Panasonic Multi Inverter 1 Chiều 17.100 BTU (CS-MPS18SKH) sử dụng loại khí gas R410A góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tầng ozon.
Ưu điểm của điều hòa treo tường Multi:
Xuất xứ |
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh |
R410A |
Loại máy |
Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh |
2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.100 Btu/h |
Sử dụng cho phòng |
Diện tích 20 - 30 m² hoặc 60 - 80 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) |
1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện |
5.0 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) |
6.35 / 9.52 |
Kích thước (C x R x S) |
290 x 214 x 1070 (mm) |
Khối lượng |
12 (Kg) |
Xuất xứ |
Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Malaysia |
Loại Gas lạnh |
R410A |
Loại máy |
Inverter (tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh |
2.0 Hp (2.0 Ngựa) - 17.100 Btu/h |
Sử dụng cho phòng |
Diện tích 20 - 30 m² hoặc 60 - 80 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) |
1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện |
5.0 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) |
6.35 / 9.52 |
Kích thước (C x R x S) |
290 x 214 x 1070 (mm) |
Khối lượng |
12 (Kg) |