zalo

STT

Tên Vật tư

ĐVT

 SL

 Đơn giá

1

Ống đồng, băng cuốn, bảo ôn

 

 

 

1.1

Loại máy treo tường

 

 

 

1.1.1

Ống đồng và bảo ôn cho máy 7.500 BTU-10.000 BTU dày 0.61mm

Mét

 

   180,000

1.1.2

Ống đồng và bảo ôn cho máy 12.000 BTU - 18.0000 BTU dày 0.61mm

Mét

 

   220,000

1.2

Loại máy tủ, Âm trần (Cassette), Áp trần

 

 

 

1.2.1

Ống đồng và bảo ôn cho máy 18.000 BTU - 30.000 BTU máy dùng ống D16

Mét

 

   220,000

1.2.2

Ống đồng bảo ôn cho máy 36.000 BTU- 52.000 BTU

Mét

 

   250,000

2

Giá đỡ cục nóng

 

 

 

2.1

Chân giá dọc

 

 

   250,000

2.2

Loại máy treo tường Công suất 9.000 BTU - 12.000 BTU

Cái

 

   100,000

2.3

Loại máy treo tường Công suất 18.000 BTU - 30.000 BTU

Cái

 

   130,000

2.4

Hàn ống + Vệ sinh (áp dụng nhà có ống chôn tường)

máy

 

   100,000

2.5

Loại máy tủ, Âm trần (Cassette), Áp trần

Cái

 

   260,000

3

Chi phí nhân công lắp máy

 

 

 

3.1

Loại máy treo tường thông thường

 

 

 

3.1.1

Công suất 9.000 BTU - 12.000 BTU gas R32 hút chân không

Bộ

 

   300,000

3.1.2

Công suất 18.000 BTU-24.000 BTU

Bộ

 

   350,000

3.2

Loại máy treo tường Inverter

 

 

 

3.2.1

Công suất 9.000 BTU - 12.000 BTU

Bộ

 

   300,000

3.2.2.

Công suất 18.000 BTU - 24.000 BTU

Bộ

 

   350,000

3.3

Loại máy tủ Âm trần (Cassette), Áp trần

 

 

 

3.3.1

Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 18.000 BTU-52.000 BTU

Bộ

 

   550,000

3.3.2

Công lắp đặt cho điều hòa Casstte 18.000 BTU-52.000 BTU

Bộ

 

   800,000

3.4

Loại máy Multi, ống gió cục bộ

 

 

 

3.4.1

Công lắp đặt dàn nóng máy điều hòa Multi (CS 3HP-10HP)

Dàn

 

   450,000

3.4.2

Công lắp đặt dàn lạnh máy điều hòa Multi (treo tường)

Dàn

 

   250,000

3.4.3

Công lắp đặt dàn lạnh máy điều hòa Multi (ống gió)

Dàn

 

   650,000

3.4.4

Công lắp đặt máy điều hòa Multi hệ (Cassette)

Dàn

 

   650,000

3.4.5

Công lắp đặt máy điều hòa ống gió cục bộ

Bộ

 

   850,000

4

Công nối ống đồng đối với nhà khách đã có sẵn đường ống

Bộ

 

   200,000

5

Công làm ống đồng có sẵn (đối với nhà khách mua vt thợ làm)

Mét

 

     65,000

6

Công làm ống nước cứng

Mét

 

     13,000

7

Dây điện 2x1.5 mm

Mét

 

     15,000

8

Dây điện 2x2.5 mm

Mét

 

     20,000

9

Dây điện 2x4mm

Mét

 

     30,000

10

Dây cáp nguồn 3x4+1x4

Mét

 

     62,000

11

Ống thoát nước mềm

Mét

 

     10,000

12

Ống thoát nước cứng PVC

Mét

 

     20,000

13

Ống thoát nước cứng PVC+ bảo ôn

Mét

 

     50,000

14

Vải bọc ống bảo ôn(1 mét ống = 1met vải)

Mét

 

       8,000

15

Attomat 1 pha

Cái

 

   100,000

16

Attomat 3 pha

Cái

 

   250,000

17

Công đục tường chôn ống bảo ôn, Ống nước

Mét

 

     50,000

18

Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả)

Mét

 

     50,000

19

Nạp lại gas cho máy cũ loại INVERTER(Gas 410, R32)

Bộ

 

   450,000

20

Nạp lại gas cho máy cũ loại thường

Bộ

 

   350,000

21

Vật tư phụ

 

 

 

21.1

Vật tư phụ máy treo tường (Bộ đai ốc vít, v.v.)

Bộ

 

     50,000

21.2

Vật tư phụ máy nối ống gió, cassette (Bộ đai ốc, vít, tizen, kùm v.v.)

Bộ

 

   350,000

22

Chi chí nhân công tháo máy (Bảo dưỡng)

 

 

 

22.1

Công tháo dỡ máy điều hòa cũ 7,500 BTU-24.000 BTU

Bộ

 

   150,000

22.2

Công tháo dỡ máy điều hòa cũ 28.000 BTU - 48.000 BTU

Bộ

 

   500,000

22.3

Bảo dưỡng máy cũ của khách (máy 9,000 BTU<18.000 BTU)

Bộ

 

   150,000

24

Chi phí vận chuyển phát sinh

Km

 

     10,000

25

Đối với các trường hợp phải dùng thang dây, địa hình khó, công lắp đặt sẽ tính thêm 250.000đ

Bộ

 

 

26

Đối với trường hợp phải thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này

 

 

 

27

Chi phí khác (khảo sát thực tế)
……………………………………….

 

 

 

28

Thử áp đủ quy trình (Áp 42.5 kg. Thử 24h)

Bộ

 

   350,000

Đăng nhập
Đăng ký
Hotline: 0823.241.919 / 0823.481.919 /0834.581.919