-
- Tổng tiền thanh toán:
Tóm tắt tính năng:
N9WKH-8 chính hãng là một trong những model mới nhất điều hòa Panasonic 2020 sẽ chính thức được bán ra thị trường nước ta vào tháng 3.
N9WKH-8, Điều hòa Panasonic 1 chiều lạnh mang đến cho bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh tức thì ngay khi bật máy. Hơn nữa làn gió mát lạnh thoải mái dễ chịu không gây ra tình trạng lạnh buốt khó chịu khi sử dụng. Đây là sự khác biệt dễ nhận thấy nhất ở các thương hiệu điều hòa cao cấp với phân khúc giá rẻ.
Thiết kế của điều hòa Panasonic nói riêng và máy điều hòa Panasonic N9WKH-8 nói riêng luôn toát lên vẻ đẹp sang trọng tinh tế & đẳng cấp.
Với công suất 9.000BTU, Panasonic N9WKH-8 lựa chọn tối ưu lắp đặt cho diện tích dưới 15m2: phòng ngủ, phòng đọc sách,…
Ngoài ra, Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều CU/CS-N9WKH-8 còn được tích hợp những tính năng công nghệ tiên tiến nhằm mang đến cho người tiêu dùng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Như các Bạn biết: Năm 2019 là năm bùng nổ của tình trạng ô nhiễm không khí với mức báo động cực kỳ nghiêm trọng đặc biệt ở các thành phố lớn: Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
Ô nhiễm không khí vừa là nguyên nhân hình thành, vừa là yếu tố làm trầm trọng thêm một số bệnh, liên quan đến hô hấp: Sổ mũi, Cúm A, vi rút,…Các hạt bụi mịn và siêu mịn kích thước < PM2.5 một trong những thành phần chính của không khí ô nhiễm, đã được Cơ quan Nghiên cứu Ung thư Quốc tế xếp vào nhóm chất gây ung thư cho con người.
Vì thế người tiêu dùng ngày càng chú trọng hơn đến các sản phẩm được tích hợp công nghệ diệt khuẩn. Thấu hiểu được điều này, Panasonic đã ứng dụng công nghệ Nanoe-G cho máy điều hòa Panasonic. Khi đó Nanoe-G có chức năng khử mùi, ức chế sự phát triển của vi khuẩn và vi rút, loại bỏ bụi bẩn hiệu quả tới 99,9%, mang lại môi trường sống trong lành hơn.
Vì thế, máy điều hòa Panasonic 9000BTU N9WKH-8 không chỉ làm lạnh mà còn như bác sĩ bảo vệ sức khỏe những thành viên thân yêu cho gia đình Bạn.
Dản tản nhiệt cục nóng Panasonic CU-N9WKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hởi mặn và nước mưa…vì thế máy điều hòa Panasonic CU-N9WKH-8 bền bỉ với thời gian và là thương hiệu rất được ưa chuộng lắp đặt tại các khu vực ven biển nước ta: Hải Phòng, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẵng…
Gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất được tích hợp cho máy điều hòa Panasonic 1 chiều 9000Btu N9WKH-8. Với môi chất này giúp hiệu suất làm lạnh cao (tiết kiệm chi phí tiện điên), thân thiện hơn với môi trường so với các môi chất làm lạnh trước đó R410a, R22.
Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU |
[50Hz] |
CS-N9WKH-8 |
|
[CU-N9WKH-8] |
|||
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
kW |
2,65 |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/h |
9.040 |
|
CSPF |
3,44 |
||
EER |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/hW |
11,89 |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
W/W |
3,49 |
|
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3,6 |
|
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] |
W |
760 |
|
Khử ẩm |
L/h |
1,6 |
|
Pt/h |
3,4 |
||
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/phút [ft3/phút] |
10.5 [371] |
Dàn nóng |
m3/phút [ft3/phút] |
27.6 [940] |
|
Độ ồn |
Dàn lạnh [C/TB/T] |
dB[A] |
37/26 |
Dàn nóng [C] |
dB[A] |
47 |
|
Kích thước |
Cao |
mm |
290 [511] |
inch |
11-7/16 [20-1/8] |
||
Rộng |
mm |
779 [650] |
|
inch |
30-11/16 [25-19/32] |
||
Sâu |
mm |
209 [230] |
|
inch |
8-1/4 [9-1/16] |
||
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg [tb] |
8 [18] |
Dàn nóng |
kg [tb] |
22 [49] |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ϕ6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống hơi |
mm |
ϕ9.52 |
|
inch |
3/8 |
||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Gas nạp bổ sung |
g/m |
10 |
|
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU |
[50Hz] |
CS-N9WKH-8 |
|
[CU-N9WKH-8] |
|||
Công suất làm lạnh |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
kW |
2,65 |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/h |
9.040 |
|
CSPF |
3,44 |
||
EER |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/hW |
11,89 |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
W/W |
3,49 |
|
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3,6 |
|
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] |
W |
760 |
|
Khử ẩm |
L/h |
1,6 |
|
Pt/h |
3,4 |
||
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh |
m3/phút [ft3/phút] |
10.5 [371] |
Dàn nóng |
m3/phút [ft3/phút] |
27.6 [940] |
|
Độ ồn |
Dàn lạnh [C/TB/T] |
dB[A] |
37/26 |
Dàn nóng [C] |
dB[A] |
47 |
|
Kích thước |
Cao |
mm |
290 [511] |
inch |
11-7/16 [20-1/8] |
||
Rộng |
mm |
779 [650] |
|
inch |
30-11/16 [25-19/32] |
||
Sâu |
mm |
209 [230] |
|
inch |
8-1/4 [9-1/16] |
||
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg [tb] |
8 [18] |
Dàn nóng |
kg [tb] |
22 [49] |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ϕ6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống hơi |
mm |
ϕ9.52 |
|
inch |
3/8 |
||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Gas nạp bổ sung |
g/m |
10 |
|
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |