-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa cây Panasonic 34000BTU inverter S-34PB3H5
Điều hòa cây Panasonic 34000BTU S/U-34PB3H5 (Dàn lạnh S-34FB3H5, dàn nóng U-34PB3H5) 1 chiều inverter tiết kiệm điện model điều hòa cây Panasonic mới nhất 2022-2023 với nhiều tính năng công nghệ tiên tiến bậc nhất hiện nay.
Trong lĩnh vực máy điều hòa không khí thì Panasonic luôn được biết đến với đỉnh cao về thiết kế khó mà có hãng điều hòa nào theo kịp. Với máy điều hòa cây Panasonic 34000BTU S-34PB3H5 cũng vậy, Bạn sẽ vô cùng ấn tượng với vẻ đẹp thiết kế sang trọng, màu sắc tinh tế góp phần tôn vinh vẻ đẹp đẳng cấp cho căn phòng của Bạn.
Điều hòa Cây Panasonic inverter S-34PB3H5 có công suất làm lạnh 34.000BTU (4HP) phù hợp lắp đặt cho không gian diện tích dưới 60m2 như: Phòng khách, văn phòng, Phòng họp, showroom cao cấp...
Những cải tiến trong thiết kế và công nghệ như quạt Turbo giúp điều hòa tủ đứng Panasonic S-34PB3H5 làm lạnh mạnh mẽ, nhanh chóng và hiệu quả.
Máy điều hòa cây Panasonic 34000BTU inverter S-34PB3H5 có cửa thổi và cửa hút gió được thiết kế tối ưu, nằm phía trước mặt lạnh, cánh gió rộng, luồng gió mạnh mẽ, khả năng thổi xa đến 11m, lan tỏa đều khắp không gian mang đến không gian sảng khoái mát lạnh, dễ chịu.
Điều hòa cây Panasonic 1 chiều S-34PB3H5 điều chỉnh đảo gió 4 hướng: lên/ xuống (bằng cài đặt thủ công), trái/ phải (bằng cách nhấn nút Air Swing trên remote) làm lạnh hiệu quả đều khắp không gian, tránh thổi trực tiếp vào người dùng mang lại cảm giác dễ chịu, thoải mái.
Khi bật chế độ quạt tự động, dàn lạnh sẽ tự động điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp.
NanoeTM X thế hệ 2 đây là công nghệ lọc khí tiên tiến nhất được tích hợp trong điều hòa tủ đứng inverter thế hệ mới Panasonic S-34PB3H5. Bộ phát nanoeX tạo ra 9.600 tỷ gốc OH mỗi giây mang đến hiệu quả vượt trội trong việc ức chế hoạt động của vi khuẩn & vi-rút, nấm mốc, phấn hoa, các hất độc hại ô nhiễm, khử mùi và giữ ẩm cho da và tóc.
Như vậy tính đến nay với việc trang bị công nghệ lọc khí NanoeTM X cho dòng sản phẩm điều hòa cây thì Panasonic S-34PB3H5 là sản phẩm cao cấp nhất về công nghệ lọc khí trên thị trường hơn cả Daikin FVA140AMVM/RZF140CVM.
Điều hòa cây Panasonic 34000BTU 1 chiều S-34PB3H5 được trang bị công nghệ biến tần Inverter giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả, đặc biệt đối với những khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều liên tục trên 8 giờ/ngày thì Bạn sẽ thấy chỉ số tiết kiệm điện rất từ 30% - 50%.
Hơn nữa nhờ Công nghệ điều hòa inverter sẽ duy trì nhiệt độ ổn định và vận hành êm ái hơn so với máy cơ thông thường.
Điều hòa cây đứng Panasonic S-34PB3H5 sử dụng môi chất làm lạnh gas R410a có hiệu suất làm lạnh cao, thân thiện với môi trường, không gây hiệu ứng nhà kính, an toàn cho người sử dụng.
Điều hòa tủ đứng Panasonic 1 chiều inverter 34000BTU S-34PB3H5 sử dụng dàn đồng độ bền cao tăng hiệu suất sử dụng, kết hợp với cánh tản nhiệt phủ Blue Fin (màu xanh) chống ăn mòn hiệu quả, gia tăng tuổi thọ của máy.
Điều hòa cây 34000BTU Panasonic S-34PB3H5 có màn hình đèn LED hiển thị nhiệt độ tích hợp trên thân dàn lạnh, kèm điều khiển từ xa giúp người dùng dễ dàng quan sát sử dụng.
Kích thước điều hòa điều hòa cây Panasonic được thiết kế nhỏ gọn (C x R x S) mm; Dàn lạnh S-34FB3H5 (1,880 x 600 x 357), Dàn nóng U-34PB3H5 (786 x 900 x 320) không chỉ tiết kiệm không gian diện tích mà còn giúp bạn dễ dàng lắp đặt và vệ sinh bảo dưỡng định kỳ.
Thời gian bảo hành máy điều hòa tủ đứng Panasonic chính hãng là 1 năm ngay tại nhà / tại công trình.
Panasonic luôn được đánh giá có chính sách bảo hành, dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt nhất, đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên nhiệt tình, chuyên nghiệp, hệ thống các trạm bảo hành trên toàn quốc sẵn sàng hỗ trợ khách hàng nhanh chóng, tốt nhất. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Tính đến tháng 10/2022, Nếu Bạn đang tìm mua điều hòa tủ đứng 34000BTU 1 chiều inverter thì chỉ có 3 lựa chọn: Panasonic S/U-34PB3H5, Daikin FVA100AMVM/RZF100CVM, LG APNQ36GR5A4/AUUQ36GH4 ; ZPNQ36GR5A0/ZUAD1 (bởi vì các hãng khác không có dòng điều hòa cây inverter).
Thì:
Điều hòa tủ đứng Panasonic S-34PB3H5 chính là ưu tiên lựa chọn hàng đầu cho công trình của Bạn. Bởi Panasonic không chỉ có lợi thế vượt trội hơn hẳn ở tính năng công nghệ mà giá lại rẻ hơn Daikin rất nhiều.
Điều hòa cây Panasonic | S-34PB3H5/U-34PSB3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 34.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220/230V, 1Ø Pha - 50H | |
Dàn lạnh | S-34PB3H5 | ||
Dàn nóng | U-34PSB3H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 10.00 (1.20-10.30) | |
Btu/h | 34,100 (4,090-35,120) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | A | 15.1 (16.9) | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 3.45 (0.30-3.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 2,89 | |
Btu/hW | 9,88 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m3/phút | 32.0 | |
cfm | 1.130 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 53 / 44 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 66 / 57 | |
Kích thước | Indoor (HxWxD) | mm | 1,880 x 600 x 357 |
Khối lượng | Indoor | kg | 45.0 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 54 | |
Độ ồn nguồn | dB | 67 | |
Kích thước Dàn nóng (HxWxD) | mm | 786 x 900 x 320 | |
Khối lượng điều hòa | kg | 45.0 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 7.5 - 50 |
Chênh lệch độ cao | m | 20 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 20 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 40 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Tối thiểu/Tối đa | 0C | 18-43 |
Điều hòa cây Panasonic | S-34PB3H5/U-34PSB3H5 | ||
Công suất (Btu/h) | 34.100 | ||
Nguồn điện | V/Pha Hz | 220/230V, 1Ø Pha - 50H | |
Dàn lạnh | S-34PB3H5 | ||
Dàn nóng | U-34PSB3H5 | ||
Công suất làm lạnh: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | KW | 10.00 (1.20-10.30) | |
Btu/h | 34,100 (4,090-35,120) | ||
Dòng điện: Điện mức (Tối đa) | A | 15.1 (16.9) | |
Công suất tiêu thụ: Định mức (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 3.45 (0.30-3.60) | |
Hiệu suất COP/EER | W/W | 2,89 | |
Btu/hW | 9,88 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng gió | m3/phút | 32.0 | |
cfm | 1.130 | ||
Độ ồn áp suất (Cao/ Thấp) | dB (A) | 53 / 44 | |
Độ ồn nguồn (Cao/ Thấp) | dB | 66 / 57 | |
Kích thước | Indoor (HxWxD) | mm | 1,880 x 600 x 357 |
Khối lượng | Indoor | kg | 45.0 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 54 | |
Độ ồn nguồn | dB | 67 | |
Kích thước Dàn nóng (HxWxD) | mm | 786 x 900 x 320 | |
Khối lượng điều hòa | kg | 45.0 | |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 6.35 (1/4) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu/Tối đa | m | 7.5 - 50 |
Chênh lệch độ cao | m | 20 | |
Độ dài ống nạp sẵn gas | Tối đa | m | 20 |
Lượng gas nạp thêm | g/m | 40 | |
Môi trường hoạt động (Dàn nóng) | Tối thiểu/Tối đa | 0C | 18-43 |