-
- Tổng tiền thanh toán:
Điều hòa tủ đứng casper FC-48TL22
Nói đến điều hòa tủ đứng không thể nhắc đến chiếc Casper FC-48TL22. Trong bài viết ngày hôm nay, chúng tôi sẽ giúp bạn đi tìm hiểu thông tin về chiếc điều hòa đặc biệt này.
Casper FC-48TL22 là một sản phẩm của thương hiệu điều hòa Casper, một cái tên khá nổi bật trong phân khúc giá rẻ và tầm trung đến từ Thái Lan. Điều hòa Casper hiện đang trên đà phát triển mạnh mẽ và nhận được sự đón nhận rất tích cực của người tiêu dùng tại thị trường Việt Nam bởi sự đa dạng về mẫu mã, công nghệ và chế độ bảo hành, hậu mãi đặc biệt luôn đi đầu so với các thương hiệu khác.
Casper có mặt tại thị trường Việt Nam từ 2016 và đến nay 2020, đã trở thành một thế lực với thị phần đứng thứ 3, và ngày càng lớn mạnh cũng như với sự xuất hiện thường xuyên trên các phương tiện thông tin đại chúng. Ở Casper, ngoài triết lý hướng tới người tiêu dùng, còn là sự không ngừng nghỉ trong cải tiến chất lượng sản phẩm, thay đổi mẫu mã phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng cũng như tìm hiểu nghiên cứu để nâng cao hơn nữa trải nghiệm người dùng.
Điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22 được sản xuất và kiểm định chất lượng dựa trên tiêu chuẩn của Casper, điều hòa chuẩn Thái Lan nên bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn sản phẩm này cho gia đình mình. Trong năm 2020 này, Casper FC-48TL22 sẽ lại là một đối thủ đáng gờm của các thương hiệu điều hòa khác cùng phân khúc.
Điều hòa Casper FC-48TL22 là loại điều hòa 1 chiều lạnh, không có chiều sưởi. Đây là tính năng cơ bản của tất cả các loại điều hòa được kinh doanh trên thị trường. Loại 1 chiều lạnh cũng là lựa chọn của khoảng 90% khách hàng khi quyết định mua điều hòa. Ưu thế là giá rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều.
Với công suất lạnh 48000BTU (5.5 HP), tối ưu trong diện tích từ 70 - 80m2, điều hòa Casper FC-48TL22 rất phù hợp lắp đặt trong không gian như phòng họp lớn, hội trường hoặc phòng có nhiều cửa. Sự có mặt của điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22 trong các không gian đó sẽ mang lại sự thoải mái, dễ chịu cho con người tự do sáng tạo, hoạt động hiệu quả hơn.
Không những vậy, điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22 sử dụng gas R410A là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22. Gas R410A đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn. Ngoài ra, gas R410A khá thân thiện với môi trường. Như vậy, điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22 không những mang đến giải pháp làm mát thông thường mà còn giúp giảm thiểu các vấn đề được cả xã hội quan tâm trong bối cảnh gia tăng các chất độc hại trong không khí, gây ra những hoang mang không cần thiết con con người.
Chúng tôi tin rằng với việc sở hữu chiếc điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22, bạn sẽ thấy hạnh phúc vì đã có được một sự lựa chọn đúng đắn bởi những tính năng mà chiếc điều hòa này mang đến cho người sử dụng, hữu ích và thân thiện. Chúc các bạn có những trải nghiệm đáng nhớ cùng chiếc điều hòa tủ đứng Casper FC-48TL22.
số cơ bản | Công suất danh định | BTU/h | 48.000 | |
Công suất tiêu thụ danh định | Làm lạnh | W | 4500 | |
Sưởi | W | / | ||
Dòng điện danh định | Làm lạnh | A | 8 | |
Sưởi | A | / | ||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 380-415V/3P/50Hz | ||
Gas | R410A | |||
Lượng gas nạp | g | 2600 | ||
Lưu lượng gió(H/M/L) | m³/h | 1900 | ||
Độ ồn | dB(A) | 57 | ||
Dàn lạnh | Kích thước máy | mm | 580 x 1925 x 400 | |
Kích thước bao bì | mm | 690 x 2100 x 565 | ||
Khối lượng tịnh | Kg | 54 | ||
Dàn nóng | Máy nén | ATE498UC3Q9PK | ||
Đông cơ quạt | CW60A | |||
Kích thước máy | mm | 940 x 1320x 340 | ||
Kích thước bao bì | mm | 1080 x 430x 1440 | ||
Khối lượng tịnh | kg | 89 |
Ống | Đường kính ống lỏng | mm | Ø9.52 | |
Đường kính ống gas | mm | Ø19.05 | ||
Diện tích sử dụng đề xuất | m³ | 44-65 |
số cơ bản | Công suất danh định | BTU/h | 48.000 | |
Công suất tiêu thụ danh định | Làm lạnh | W | 4500 | |
Sưởi | W | / | ||
Dòng điện danh định | Làm lạnh | A | 8 | |
Sưởi | A | / | ||
Nguồn điện | V/Ph/Hz | 380-415V/3P/50Hz | ||
Gas | R410A | |||
Lượng gas nạp | g | 2600 | ||
Lưu lượng gió(H/M/L) | m³/h | 1900 | ||
Độ ồn | dB(A) | 57 | ||
Dàn lạnh | Kích thước máy | mm | 580 x 1925 x 400 | |
Kích thước bao bì | mm | 690 x 2100 x 565 | ||
Khối lượng tịnh | Kg | 54 | ||
Dàn nóng | Máy nén | ATE498UC3Q9PK | ||
Đông cơ quạt | CW60A | |||
Kích thước máy | mm | 940 x 1320x 340 | ||
Kích thước bao bì | mm | 1080 x 430x 1440 | ||
Khối lượng tịnh | kg | 89 |
Ống | Đường kính ống lỏng | mm | Ø9.52 | |
Đường kính ống gas | mm | Ø19.05 | ||
Diện tích sử dụng đề xuất | m³ | 44-65 |