-
- Tổng tiền thanh toán:
Điều hoà Cây Daikin FVA100AMVM/RZA100DV1 2 chiều 34000BTU inverter tiết kiệm điện sử dụng gas R32 model mới nhất được ra mắt thị trường cuối năm 2020. Đây là dòng sản phẩm điều hòa cây Daikin cao cấp nhất và cũng được hiểu rằng xịn nhất thị trường hiện nay.
Bởi vì:
Daikin được thành lập từ năm 1924, sau gần 100 năm hoạt động, Daikin đã vươn lên vị trí dẫn đầu toàn cầu trong lĩnh vực điều hoà không khí. Theo đuổi sứ mệnh mang lại cuộc sống thoải mái hơn cho người tiêu dùng khắp nơi trên thế giới, hãng luôn cố gắng không ngừng nghỉ trong việc cải tiến công nghệ, tạo ra những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
Điều hoà Daikin có mặt tại thị trường Việt Nam đã được 25 năm. Daikin luôn khẳng định vế thế tiên phong trong lĩnh vực điều hòa tại nước ta: Từ công nghệ, cho đến việc đa dạng các dòng sản phẩm đáp ứng tất cả các nhu cầu mọi công trình.
Điều hòa cây Daikin FVA100AMVM có kiểu dáng nhỏ gọn với các đường nét đơn giản không cầu kì. Dàn lạnh máy điều hòa cây Daikin FVA100AMVM màu trắng hài hòa với mọi không gian nội thất của cả căn phòng dù cho được đặt ở vị trí nào.
Với công suất điều hòa cây 34000BTU, Daikin FVA100AMVM/RZA100DV1 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ hơn 55m2: Phòng khách, phòng họp hay showroom...
Với điều hòa tủ đứng Daikin thì Bạn có thể đặt máy ở bất kỳ vị trí nào trong phòng mà vẫn đảm bảo cả căn phòng đều được làm mát đều. Với tính năng điều chỉnh hướng thổi gió, bạn có thể tùy chọn cài đặt một trong 3 kiểu dảo gió tùy theo vị trí lắp đặt ở giữa hay ở góc phòng.
Thêm vào đó chế độ đảo gió lên xuống của máy là độc lập, người sử dụng có thể tự dùng tay điều chỉnh các cánh hướng dòng để phân bổ nhiệt độ đồng đều, làm mát nhanh hơn cho căn phòng đồng thời giúp tiết kiệm điện.
Ngoài ra điều hòa cây Daikin 2 chiều 34000BTU FVA100AMVM còn có tính năng thông minh “khử ẩm” kiểm doát bằng bộ vi xử lý ể tránh thay đổi nhiệt độ đột ngột gây khó chịu.
Điều hòa Cây Daikin được trang bị công nghệ Inverter tiết kiệm điện - Đây là công nghệ tiên tiến nhất trong lĩnh vực điều hòa. Nhờ đó mà máy điều hòa Daikin tủ đứng FVA100AMVM đã được cải tiến để đạt chỉ số COP tiết kiệm điện năng vượt trội.
Điều hòa Cây Daikin FVA100AMVM sử dụng máy nén Swing, đây là dạng công nghệ máy nén làm giảm ma sát, độ rung và đồng thời loại bỏ tình trạng rò rỉ môi chất làm lạnh trong suốt quá trình hoạt động. Tính năng ưu việt này đã giúp điều hòa hoạt động êm ái và đạt hiệu suất cao hơn so với các dòng máy khác.
Tính năng lọc không khí diệt khuẩn, khử mùi hiệu quả.
Điều hòa cây 2 chiều Daikin FVA100AMVM được trang bị tấm lưới lọc không khí có tác dụng như 1 lá chắn bảo vệ nhằm mang lại bầu không khí trong lành cho căn phòng của bạn.
Máy điều hòa Cây inverter Daikin FVA100AMVM được trang bị dàn trao đổi nhiệt Micro Chanel tiên tiến nhất. Kết quả cho thấy dàn Microchanel hoạt động bình thường trong môi trường muối biển và axit ăn mòn tốt hơn, máy hoạt động bền bỉ hơn dàn đồng.
Daikin là hãng điều hoà tiên phong trong việc sử dụng môi chất lạnh gas R32 vào tất cả các dòng sản phẩm điều hoà treo tường hay điều hoà thương mại.
Gas R32 có ưu điểm vượt trội so với các dòng gas cũ: Hiệu suất làm lạnh cao gấp 1.6 lần, làm mát nhanh đồng thời tiết kiệm điện năng tiêu thụ, là dòng gas thân thiện với môi trường mức độ gây ô nhiễm môi trường sấp sỉ bằng 0.Thêm vào đó đây còn là dòng Gas khó cháy nên đặc biệt an toàn cho người sử dụng.
Với điều hoà tủ đứng Daikin, khách hàng có thể lựa chọn điều khiển dây hoặc điều khiển từ xa tuỳ vào nhu cầu sử dụng.
Thao tác bằng điều khiển vô cùng đơn giản, tiện lợi dễ dàng cài đặt các chế độ theo các chỉ dẫn trên điều khiển. Với điều khiển từ xa Bạn dễ dàng điều khiển máy dù ở bất kỳ vị trí nào trong phòng.
Máy điều hoà Daikin tủ đứng FVA100AMVM trọng lượng chỉ 50kg, kích thước (C x R x D) = 1,850x600x350mm; nhỏ gọn giúp bạn dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, vệ sinh bảo dưỡng.
Thời gian bảo hành máy điều hòa của DAIKIN chính hãng cho toàn bộ sản phẩm 1 năm và máy nén 5 năm ngay tại nhà / tại công trình.
DAIKIN xây dựng rất nhiều trạm và trung tâm bảo hành trên khắp cả nước với đội ngũ kĩ thuật viên được đào tạo bài bản theo quy chuẩn của hãng. DAIKIN cam kết sẽ đem lại cho khách hàng dịch vụ bảo hành tốt nhất, kịp thời nhất và chuyên nghiệp nhất.
Điều hòa cây Daikin | Dàn lạnh | FVA100AMVM | ||
Dàn nóng | RZA100DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220 -240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh | kW | 10.0 (3.2-11.2) | ||
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 34,100 (10,900-38,200) | ||
Công suất sưởi | kW | 11.2 (3.5-12.5) | ||
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 38,200 (11,900-42,700) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,29 | |
Sưởi | 3,36 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3,04 | |
Sưởi | 3,33 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5,27 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | m3/ phút | 28/25/22 | ||
Cao/ Trung bình/ Thấp) | cfm | 988/883/777 | ||
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) | dB(A) | 50/47/44 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | 0CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | 0CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2,4 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 49/53 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 69 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | 0CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | 0CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | ɸ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ɸ15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong ɸ20 x đường kính ngoài ɸ26) | |
Dàn nóng | mm | ɸ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |
Điều hòa cây Daikin | Dàn lạnh | FVA100AMVM | ||
Dàn nóng | RZA100DV1 | |||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220 -240V, 50Hz | ||
Công suất làm lạnh | kW | 10.0 (3.2-11.2) | ||
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 34,100 (10,900-38,200) | ||
Công suất sưởi | kW | 11.2 (3.5-12.5) | ||
Định mức (Tối thiểu - Tối đa) | Btu/h | 38,200 (11,900-42,700) | ||
Công suất điện tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 3,29 | |
Sưởi | 3,36 | |||
COP | Làm lạnh | kW/kW | 3,04 | |
Sưởi | 3,33 | |||
CSPF | Làm lạnh | kWh/kWh | 5,27 | |
Dàn lạnh | Màu sắc | Màu trắng sáng | ||
Lưu lượng gió | m3/ phút | 28/25/22 | ||
Cao/ Trung bình/ Thấp) | cfm | 988/883/777 | ||
Độ ồn (Cao/ Trung bình/ Thấp) | dB(A) | 50/47/44 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 1,850x600x350 | ||
Trọng lượng máy | kg | 50 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | 0CWB | 14 đến 25 | |
Sưởi | 0CDB | 15 đến 27 | ||
Dàn nóng | Màu sắc | Màu trắng ngà | ||
Dàn tản nhiệt | Loại | Ống đồng cánh nhôm | ||
Máy nén | Loại | Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 2,4 | ||
Mức nạp môi chất làm lạnh (R32) | kg | 2.6 (Đã nạp cho 30 m) | ||
Độ ồn | Chế độ làm lạnh/sưởi | dB(A) | 49/53 | |
Chế độ vận hành đêm | dB(A) | 45 | ||
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 990x940x320 | ||
Trọng lượng máy | kg | 69 | ||
Dải hoạt động | Làm lạnh | 0CDB | -5 đến 46 | |
Sưởi | 0CWB | -15 đến 15.5 | ||
Ống nối | Lỏng (Loe) | mm | ɸ9.5 | |
Hơi (Loe) | mm | ɸ15.9 | ||
Ống xả | Dàn lạnh | mm | VP20 (Đường kính trong ɸ20 x đường kính ngoài ɸ26) | |
Dàn nóng | mm | ɸ26.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 75 (Chiều dài tương đương 90) | ||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 30 | ||
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |