-
- Tổng tiền thanh toán:
Tóm tắt tính năng:
2 chiều lạnh/sưởi
Điều hòa Panasonic YZ9WKH-8 là loại điều hòa hai chiều lạnh/sưởi nghĩa là ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn được tích hợp thêm tính năng sưởi ấm. Giá thành cao hơn một chút so với điều hòa 1 chiều lạnh nhưng chắc chắn sẽ hữu dụng đặc biệt ở những vùng khí hậu mùa đông khắc nghiệt hoặc sử dụng cho người già, trẻ nhỏ,...
Công suất 9000Btu
Panasonic YZ9WKH-8 được thiết kế với công suất làm lạnh 9000BTU, tương đương với 1HP hoặc 2.5kW lạnh, phù hợp lắp đặt trong phòng có diện tích dưới 15m². Nếu phòng của bạn có diện tích lớn hơn hoặc có các đặc điểm thất thoát nhiệt như hướng nắng, vách kính, mái tôn,... bạn nên cân nhắc sử dụng điều hòa có công suất lớn hơn.
Cánh đảo gió rộng 79mm
Với thiết kế cánh đảo gió phía dưới Big Flap cực rộng (độ rộng lên tới 79mm), luồng gió được thổi ra xa hơn, rộng hơn, giúp cho việc làm mát cả căn phòng của Panasonic YZ9WKH-8 được rộng khắp và đồng đều hơn. Đây là điểm khác biệt khá rõ của model này so với các series khác của Panasonic cũng như so sánh với các thương hiệu khác.
Công nghệ nanoe-G
Là công nghệ chăm sóc sức khỏe toàn diện cho gia đình bạn, nanoe-G của Panasonic YZ9WKH-8 giúp loại bỏ các phần tử gây hại trong không khí như: virus, vi khuẩn, nấm mốc, khử mùi bám trên đồ đạc. Đây có thể coi là đặc điểm nổi bật nhất giúp Panasonic vượt trội hơn hẳn so với các thương hiệu điều hòa khác trên thị trường.
Tiết kiệm điện năng
Thay vì sử dụng cơ chế On Off truyền thống như ở các loại điều hòa cơ khác, Panasonic YZ9WKH-8 được tích hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng. Công nghệ Inverter của Panasonic làm cho động cơ liên tục hoạt động ở các mức thấp và cao tùy vào nhiệt độ cài đặt. Điều này giúp bạn tiết kiệm điện năng lên tới 35% so với điều hòa thông thường.
Môi chất lạnh R32
Sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất hiện tại, Panasonic YZ9WKH-8 khiến bạn hoàn toàn yên tâm về hiệu suất làm lạnh, tính tiết kiệm điện năng và tính thân thiện với môi trường. Một mặt, R32 giúp bạn tiết kiệm điện hơn, làm mát nhanh hơn, mặt khác so sánh với R22 và R410A thì R32 không ảnh hưởng tới tầng Ozone.
Điều hòa Panasonic 2 chiều 9000BTU |
[50Hz] |
CS-YZ9WKH-8 |
|
[CU-YZ9WKH-8] |
|||
Công suất làm lạnh / Sưởi |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
kW |
2.65 [0.84-3.00] |
3.15 [0.84-3.50] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/h |
9,540 [3,020-10,800] |
|
10,700 [2,860-11,900] |
|||
CSPF |
6,43 |
||
EER /COP |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/hW |
12.91 [13.00-10.20] |
14.08[14.30-12.02] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
W/W |
3.79[3.82-3.00] |
|
4.14 [4.20-3.54] |
|||
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3,4 |
|
3,5 |
|||
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] |
W |
700 [220-1,000] |
|
760 [200-990] |
|||
Khử ẩm |
L/h |
1,6 |
|
Pt/h |
3,4 |
||
Lưu lượng gió (dàn lạnh /Cao) |
m3/phút |
11.0 |
|
11.0 |
|||
ft3/phút |
390 |
||
390 |
|||
Độ ồn |
Dàn lạnh [C/TB/T] |
dB[A] |
41/26/22 |
41/28/25 |
|||
Dàn nóng [C] |
dB[A] |
50 |
|
50 |
|||
Kích thước |
Cao |
mm |
290 [542] |
inch |
11-7/16 [21-11/32] |
||
Rộng |
mm |
779 [650] |
|
inch |
30-11/16 [30-23/32] |
||
Sâu |
mm |
209 [289] |
|
inch |
8-1/4 [11-13/32] |
||
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg [tb] |
8 [18] |
Dàn nóng |
kg [tb] |
25 [55] |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ϕ6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống hơi |
mm |
ϕ9.52 |
|
inch |
3/8 |
||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
15 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
|
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
Điều hòa Panasonic 2 chiều 9000BTU |
[50Hz] |
CS-YZ9WKH-8 |
|
[CU-YZ9WKH-8] |
|||
Công suất làm lạnh / Sưởi |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
kW |
2.65 [0.84-3.00] |
3.15 [0.84-3.50] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/h |
9,540 [3,020-10,800] |
|
10,700 [2,860-11,900] |
|||
CSPF |
6,43 |
||
EER /COP |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/hW |
12.91 [13.00-10.20] |
14.08[14.30-12.02] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
W/W |
3.79[3.82-3.00] |
|
4.14 [4.20-3.54] |
|||
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3,4 |
|
3,5 |
|||
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] |
W |
700 [220-1,000] |
|
760 [200-990] |
|||
Khử ẩm |
L/h |
1,6 |
|
Pt/h |
3,4 |
||
Lưu lượng gió (dàn lạnh /Cao) |
m3/phút |
11.0 |
|
11.0 |
|||
ft3/phút |
390 |
||
390 |
|||
Độ ồn |
Dàn lạnh [C/TB/T] |
dB[A] |
41/26/22 |
41/28/25 |
|||
Dàn nóng [C] |
dB[A] |
50 |
|
50 |
|||
Kích thước |
Cao |
mm |
290 [542] |
inch |
11-7/16 [21-11/32] |
||
Rộng |
mm |
779 [650] |
|
inch |
30-11/16 [30-23/32] |
||
Sâu |
mm |
209 [289] |
|
inch |
8-1/4 [11-13/32] |
||
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg [tb] |
8 [18] |
Dàn nóng |
kg [tb] |
25 [55] |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ϕ6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống hơi |
mm |
ϕ9.52 |
|
inch |
3/8 |
||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
15 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
|
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |