-
- Tổng tiền thanh toán:
Model mới năm 2020 dòng Inverter 2 chiều giá rẻ - YZ
Panasonic YZ12WKH-8 là model mới năm 2020 của điều hòa Panasonic dòng Inverter 2 chiều giá rẻ (2 chiều, tích hợp công nghệ Inverter tiết kiệm điện, giá rẻ). Ở Panasonic YZ12WKH-8 2020, dàn lạnh được thiết kế lại kiểu cách hơn so với dòng YZ năm 2018, với đường cong cá tính mặt viền khiến sản phẩm trông nổi bật hơn, hiện đại hơn. Có cảm giác, dòng YZ Inverter 2 chiều giá rẻ năm nay đã kế thừa thiết kế sang trọng của dòng cao cấp (Z) năm 2019. Nhắc đến Panasonic là khách hàng luôn nghĩ đến sự nổi bật trong thiết kế, điều này luôn luôn đúng trong nhiều năm qua.
Với việc được tích hợp công nghệ Inverter, Panasonic YZ12WKH-8 sẽ giúp tiết kiệm năng lượng tới 30% so với điều hòa thông thường. Với những gì đã đạt được năm 2019, dòng YZ năm 2020 sẽ tiếp tục là những model điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều bán chạy nhất của Panasonic.
Loại 2 chiều lạnh/sưởi
Điều hòa Panasonic YZ12WKH-8 là loại điều hòa 2 chiều lạnh/sưởi ngoài tính năng làm lạnh cơ bản còn trang bị thêm tính năng sưởi ấm, mát trong mùa hè và sưởi ấm trong mùa đông. Đây là lựa chọn lý tưởng để lắp đặt cho nhu cầu sử dụng đa dạng, giúp chống lại sự khắc nghiệt của thời tiết ở Việt Nam.
Công suất 12000Btu (diện tích dưới 20m²)
Với công suất lạnh 12000Btu (tương đương 3.5kW lạnh hoặc 1.5 HP), tối ưu trong diện tích từ 15 - 20m², Panasonic YZ12WKH-8 rất phù hợp lắp đặt trong không gian như phòng khách, phòng làm việc hoặc phòng ngủ lớn. Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.
Big Flap - Cánh gió siêu rộng
Một đặc điểm nổi bật của Panasonic YZ12WKH-8 so với các series điều hòa khác của Panasonic là cánh gió siêu rộng Big Flap, với độ rộng lên tới 79mm. Với thiết kế cánh đảo gió phía dưới cực rộng này, luồng gió được thổi ra xa hơn, rộng hơn, giúp cho việc làm mát cả căn phòng được rộng khắp và đồng đều hơn.
Công nghệ nanoe-G - Lọc khí tiên tiến
Là công nghệ chăm sóc sức khỏe toàn diện cho gia đình bạn, nanoe-G của Panasonic YZ12WKH-8 giúp loại bỏ các phần tử gây hại trong không khí như: virus, vi khuẩn, nấm mốc, khử mùi bám trên đồ đạc. Một không gian sống sạch hơn cho khách hàng theo đúng chuẩn "Khí sạch - Sống chất" là điều mà Panasonic luôn hướng tới.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng
Động cơ điều hòa kiểu cũ hoạt động theo nguyên tắc bù nhiệt, bật khi nhiệt độ trên mức cài đặt và tắt khi nhiệt độ dưới mức cài đặt. Điều này gây lãng phí điện năng rất lớn. Công nghệ Inverter giúp Panasonic YZ12WKH-8 khắc phục nhược điểm ấy, điều hòa Inverter liên tục hoạt động và giúp bạn tiết kiệm điện năng lên tới 35% so với điều hòa thông thường.
Gas R32 - Môi chất làm lạnh thế hệ mới nhất
Panasonic YZ12WKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất hiện tại. Trong 3 loại gas làm lạnh phổ biến với điều hòa dân dụng hiện tại là R22, R410A và R32 thì lựa chọn R32 là tốt nhất cho cả tiết kiệm năng lượng do hiệu suất làm lạnh cao hơn hẳn so với R22, R410A cũng như đặc biệt thân thiện với môi trường.
SĐiều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU |
[50Hz] |
CS-YZ12WKH-8 |
|
[CU-YZ12WKH-8] |
|||
Công suất làm lạnh / Sưởi |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
kW |
3.50 [0.92-3.80]-4.00] |
3.84 [0.92-4.10] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/h |
11,900 [3,140-13,000] |
|
13,100 [3,140-14,000] |
|||
CSPF |
5,17 |
||
EER /COP |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/hW |
11.12 [11.21-10.40] |
3.24 [3.29-3.04] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
W/W |
3.27 [3.71-3.25] |
|
3.59[3.68-3.39] |
|||
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
5.0 |
|
5.0 |
|||
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] |
W |
1,080 [280-1,250] |
|
1,070 [275-1,210] |
|||
Khử ẩm |
L/h |
2.0 |
|
Pt/h |
4,2 |
||
Lưu lượng gió (dàn lạnh /Cao) |
m3/phút |
11,9 |
|
11,9 |
|||
ft3/phút |
420 |
||
420 |
|||
Độ ồn |
Dàn lạnh [C/TB/T] |
dB[A] |
42/30/25 |
42/33/30 |
|||
Dàn nóng [C] |
dB[A] |
50 |
|
50 |
|||
Kích thước |
Cao |
mm |
290 [542] |
inch |
11-7/16 [21-11/32] |
||
Rộng |
mm |
779 [780] |
|
inch |
30-11/16 [30-23/32] |
||
Sâu |
mm |
209 [289] |
|
inch |
8-1/4 [11-13/32] |
||
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg [tb] |
8 [18] |
Dàn nóng |
kg [tb] |
25 [55] |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ϕ6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống hơi |
mm |
ϕ9.52 |
|
inch |
3/8 |
||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
15 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
|
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |
SĐiều hòa Panasonic 2 chiều 12000BTU |
[50Hz] |
CS-YZ12WKH-8 |
|
[CU-YZ12WKH-8] |
|||
Công suất làm lạnh / Sưởi |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
kW |
3.50 [0.92-3.80]-4.00] |
3.84 [0.92-4.10] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/h |
11,900 [3,140-13,000] |
|
13,100 [3,140-14,000] |
|||
CSPF |
5,17 |
||
EER /COP |
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
Btu/hW |
11.12 [11.21-10.40] |
3.24 [3.29-3.04] |
|||
[nhỏ nhất - lớn nhất] |
W/W |
3.27 [3.71-3.25] |
|
3.59[3.68-3.39] |
|||
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
5.0 |
|
5.0 |
|||
Công suất điện [nhỏ nhất - lớn nhất] |
W |
1,080 [280-1,250] |
|
1,070 [275-1,210] |
|||
Khử ẩm |
L/h |
2.0 |
|
Pt/h |
4,2 |
||
Lưu lượng gió (dàn lạnh /Cao) |
m3/phút |
11,9 |
|
11,9 |
|||
ft3/phút |
420 |
||
420 |
|||
Độ ồn |
Dàn lạnh [C/TB/T] |
dB[A] |
42/30/25 |
42/33/30 |
|||
Dàn nóng [C] |
dB[A] |
50 |
|
50 |
|||
Kích thước |
Cao |
mm |
290 [542] |
inch |
11-7/16 [21-11/32] |
||
Rộng |
mm |
779 [780] |
|
inch |
30-11/16 [30-23/32] |
||
Sâu |
mm |
209 [289] |
|
inch |
8-1/4 [11-13/32] |
||
Khối lượng |
Dàn lạnh |
kg [tb] |
8 [18] |
Dàn nóng |
kg [tb] |
25 [55] |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ϕ6.35 |
inch |
1/4 |
||
Ống hơi |
mm |
ϕ9.52 |
|
inch |
3/8 |
||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7,5 |
Chiều dài tối đa |
m |
15 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Gas nạp bổ sung * |
g/m |
10 |
|
Nguồn cấp điện |
Dàn lạnh |