-
- Tổng tiền thanh toán:
1 chiều - 9.000BTU (1HP) - Gas R32
Inverter tiết kiệm điện 65%, Nanoe-G diệt khuẩn
Làm mát dễ chịu AEROWINGS, Cảm biến Econavi
Xuất xứ: Malaysia
Bảo hành: chính hãng 12 tháng
ĐỔI MẪU MỚI
Thương hiệu: Điều hòa Panasonic
Model: CU/CS U9VKH-8
Công suất làm lạnh: 9.000 BTU
Bảo hành: 12 tháng
Xuất xứ: Malaysia
Loại máy: Một chiều
Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện
Môi chất làm lạnh: Ga R32
Điều hòa Panasonic U9VKH-8 1 chiều 9000BTU (1.0HP) inverter tiết kiệm điện, nhập khẩu chính hãng Malaysia. U9VKH-8 là model điều hòa Panasonic cao cấp ra mắt từ năm 2019 và tiếp tục được hãng Panasonic duy trì bán trong năm 2020.
Thiết kế tinh tế, đường nét hiện đại
Nói về máy điều hòa Panasonic thì có rất rất nhiều ưu điểm vượt trội để nói tới. Trong đó thiết kế của Panasonic thì đến nay vẫn khẳng định vị thế số 1 của mình tại thị trường nước ta.
Dàn lạnh máy điều hòa Panasonic CS-U9VKH-8 đường nét tinh tế, mềm mại, bề mặt được phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, kết hợp đường viền mạ Crôm ánh bạc làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng hiện đại cho căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất điều hòa 9000BTU, Panasonic U9VKH-8 lựa chọn lắp đặt cho căn phòng diện tích dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng đọc sách,…
Panasonic inverter tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định
Máy điều hòa Panasonic 9000 BTU U9VKH-8 được trang bị công nghệ inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén, để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic inverter U9VKH-8 giúp tiết kiệm điện năng vượt trội (Tiết kiệm tới 60% điện năng tiêu thụ) và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter mà người tiêu dùng dễ dành cảm nhận và đánh giá nhất. Nhờ duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái mang đến cho bạn giấc ngủ ngon hơn.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Dòng máy điều hòa Panasonic U-VKH-8 series nói chung và điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU CU/CS-U9VKH-8 nói riêng sử dụng cánh đảo gió AEROWINGS giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng hiệu quả.
Công nghệ diệt khuẩn khử mùi Nanoe-G
Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí tiên tiến Nanoe-G. Panasonic nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech
Cùng với máy nén inverter công suất cao, công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) của Panasonic giúp máy điều hòa Panasonic inverter U9VKH-8 có khả năng mang lại không khí mát lạnh ngay tức thì trong thời gian cực ngắn.
Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Điều khiển điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều U9VKH-8 được trang bị màn hình LCD lớn nhờ thế bạn dễ dàng sử dụng và tận hưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic mang lại.
Dàn nóng màu xanh chống ăn mòn
Thương hiệu Nhật Bản, sản phẩm Nhật Bản có vị thế vững chắc trong lòng người tiêu dùng Việt về chất lượng, độ bền. Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU inverter U9VKH-8 cũng vậy, mỗi sản phẩm Panasonic luôn được kiểm tra nghiêm ngặt về độ bền của máy trước khi đưa ra thị trường.
Dản tản nhiệt cục nóng Panasonic CU-U9VKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hởi mặn và nước mưa…
Gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU U9VKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter |
Dàn lạnh |
CS-U9VKH-8 |
||
Dàn nóng |
(CU-U9VKH-8) |
|||
Công suất làm lạnh |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
kW |
2,55(0,84-3,20) |
|
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
Btu/h |
8,700(2,860-10,900) |
||
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) |
|
5.39 |
||
EER |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
Btu/hW |
12,79(12,71-12,39) |
|
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
W/W |
3,75(3,73-3,64) |
||
Thông số điện |
Điện áp |
|
220 |
|
Cường độ dòng điện |
A |
3.4 |
||
Công suất điện ( Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
W |
680(225-880) |
||
Khử ẩm |
|
L/h |
1.6 |
|
|
Pt/h |
3.4 |
||
Lưu Lượng gió |
Khối trong nhà |
m³/min(ft³/min) |
10,8(380) |
|
Khối ngoài trời |
m³/min(ft³/min) |
26,5(940) |
||
Độ ồn |
Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) |
|
dB-A |
38/26/23 |
Khối ngoài trời(H/L) |
|
dB-A |
47 |
|
Kích Thước |
Cao |
mm |
295(511) |
|
inch |
11-5/8(20-1/8) |
|||
Rộng |
mm |
919(650) |
||
inch |
36-3/16(25-19/32) |
|||
Sâu |
mm |
199(230) |
||
inch |
7-27/32(9-1,16) |
|||
Khối Lượng |
Khối trong nhà |
kg(lb) |
9(20) |
|
Khối ngoài trời |
kg(lb) |
19(42) |
||
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø6,35 |
|
inch |
1/4 |
|||
Ống ga |
mm |
Ø9,52 |
||
inch |
3/8 |
|||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7.5 |
|
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
||
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
||
Ga nạp bổ sung |
g/m |
10 |
||
Nguồn cấp điện |
Khối trong nhà |
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter |
Dàn lạnh |
CS-U9VKH-8 |
||
Dàn nóng |
(CU-U9VKH-8) |
|||
Công suất làm lạnh |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
kW |
2,55(0,84-3,20) |
|
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
Btu/h |
8,700(2,860-10,900) |
||
Chỉ số hiệu suất năng lượng( CSPF) |
|
5.39 |
||
EER |
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
Btu/hW |
12,79(12,71-12,39) |
|
( Nhỏ nhất -lớn nhất ) |
W/W |
3,75(3,73-3,64) |
||
Thông số điện |
Điện áp |
|
220 |
|
Cường độ dòng điện |
A |
3.4 |
||
Công suất điện ( Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
W |
680(225-880) |
||
Khử ẩm |
|
L/h |
1.6 |
|
|
Pt/h |
3.4 |
||
Lưu Lượng gió |
Khối trong nhà |
m³/min(ft³/min) |
10,8(380) |
|
Khối ngoài trời |
m³/min(ft³/min) |
26,5(940) |
||
Độ ồn |
Khối trong nhà( H /L /Q-Lo) |
|
dB-A |
38/26/23 |
Khối ngoài trời(H/L) |
|
dB-A |
47 |
|
Kích Thước |
Cao |
mm |
295(511) |
|
inch |
11-5/8(20-1/8) |
|||
Rộng |
mm |
919(650) |
||
inch |
36-3/16(25-19/32) |
|||
Sâu |
mm |
199(230) |
||
inch |
7-27/32(9-1,16) |
|||
Khối Lượng |
Khối trong nhà |
kg(lb) |
9(20) |
|
Khối ngoài trời |
kg(lb) |
19(42) |
||
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
Ø6,35 |
|
inch |
1/4 |
|||
Ống ga |
mm |
Ø9,52 |
||
inch |
3/8 |
|||
Giới hạn đường ống |
Chiều dài tiêu chuẩn |
m |
7.5 |
|
Chiều dài tối đa |
m |
20 |
||
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
||
Ga nạp bổ sung |
g/m |
10 |
||
Nguồn cấp điện |
Khối trong nhà |