-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa LG 18000BTU 1 chiều inverter V18WIN1
Điều hòa LG V18WIN1 18000BTU 1 chiều inverter gas R32 nhập khẩu chính hãng Thái Lan model điều hòa LG ra mắt năm 2024 sẽ thay thế cho model trước đó V18WIN, nhưng V18WIN1 được trang bị những tính năng & công nghệ mới tiên tiến hơn. Mời bạn xem ngay để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
LG thương hiệu đến từ đất nước Hàn Quốc xinh đẹp. Sản phẩm LG rất đa dạng: Điều hòa, Tivi, Tủ lạnh, Máy giặt...được cả thế giới tin dùng. Chúng ta dễ dàng bắt gặp sự hiện diện sản phẩm LG trong mỗi gia đình Việt.
Điều hòa LG 18000 BTU V18WIN1 chính hãng được sản xuất tại nhà máy LG Thái Lan - Cái nôi quy tụ sản xuất của hầu hết các hãng điều hòa tên tuổi hàng đầu thế giới: Daikin, Mitsubishi...Casper. Dây truyền sản xuất hiện đại, công nghệ tiên tiến, trình độ kỹ thuật tay nghề cao => Vì thế điều hòa LG - Điều hòa Hàn Quốc luôn tiên phong công nghệ mang lại cho người tiêu dùng cuộc sống tiện nghi, đẳng cấp.
Điều hoà LG inverter V18WIN1 được thiết kế hiện đại toát lên sự sang trọng đẳng cấp. Hơn nữa điều hòa LG hiển thị nhiệt độ trên dàn lạnh giúp cho việc sử dụng dễ dàng hơn bao giờ hết, đặt biệt khi về đêm thì đèn LED này không chỉ giúp bạn điều khiển các chế độ dễ dàng mà còn có tác dụng như bóng đèn ngủ nhỏ.
Máy điều hòa LG 18000BTU 1 chiều V18WIN1 thổi gió 4 hướng (Trên / dưới & Trái / Phải) giúp làm lạnh đồng đều khắp căn phòng. Ngoài ra, với chế độ Comfort Air máy điều hòa LG sẽ không thổi luồng gió trực tiếp vào người mang đến cho bạn tận hưởng không gian mát lạnh vô cùng dễ chịu.
Với công suất điều hòa 18000BTU, LG V18WIN1 là sự lựa chọn hoàn hảo lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 30m2 : Phòng khách, Phòng họp, nhà hàng...
Điều hoà LG Dual inverter V18WIN1 công nghệ tiên tiến độc đáo giúp điều hòa LG tiết kiệm tới 70% điện năng tiêu thụ so với máy điều hoà thông thường, làm lạnh nhanh hơn 40% . Ngoài ra, điều hòa inverter còn giúp máy vận hành êm ái, bền bỉ và kéo dài tuổi thọ cho máy.
Điều hoà LG 1 chiều V18WIN1 được tích hợp chế độ kiểm soát năng lượng Energy Ctrl dùng để điều chỉnh được công suất theo 4 mức 40%, 60%, 80%, 100% cho máy tuỳ thuộc vào nhu của người sử dụng. Mang lại cho Bạn tận hưởng cảm giác mát lạnh sảng khoái với mức tiết kiệm điện năng hiệu quả.
Không khí là một trong những yếu tố gây ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người đặc biệt là đường hô hấp. Vì thế ngày nay khi chọn mua máy điều hòa không khí thì người tiêu dùng đặc biệt quan tâm tới công nghệ lọc khí.
Hiểu được điều này, máy điều hòa LG 18000BTU V18WIN1 được trang bị tấm vi lọc bụi giúp diệt khuẩn hiệu quả, loại bỏ những hạt bụi li ti có kích thước siêu nhỏ trong không khí mang lại không gian trong lành. Đây là giải pháp tốt nhất dành cho những gia đình có trẻ nhỏ.
Khi bị mất điện đột ngột, điều hoà LG V18WIN1 sẽ tự động ghi nhớ lại các cài đặt hiện tại như nhiệt độ, hướng gió,… Sau khi có điện lại, máy sẽ tự thiết lập các thông số trước mà không cần sử dụng phải can thiệp
Điều hòa LG dàn đồng nguyên chất 100%, dàn tản nhiệt được phủ lớp màu vàng – Gold Fin không chỉ mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn mà còn hạn chế sự ăn mòn của những tác nhân môi trường (Nước mưa, axit, muối biển...) => Gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm.
Điều hòa LG V18WIN1 sử dụng gas R32. Đây là gas mới nhất hiện nay thân thiện với môi trường và không phá huỷ tầng ozone. Hơn thế nữa, gas r32 đạt hiệu quả làm lạnh cao hơn so với những sản phẩm sử dụng môi chất làm lạnh R410A và R22.
Song song với những tính năng vượt trội của điều hoà LG V18WIN1 thì chế độ bảo hành của sản phẩm cũng rất tuyệt vời.
Thời gian bảo hành điều hòa LG V18WIN1 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm. Tổng đài tiếp nhận thông tin xử lý nhanh chóng, trung tâm bảo hành phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên cả nước, kỹ thuật tay nghề cao => Vì thế khi máy điều hòa của Bạn gặp sự cố nhân viên kỹ thuật sẽ đến tận công trình / tận nhà kiểm tra xử lý cho Bạn.
Qua những thông tin trên chúng ta thấy rằng điều hoà LG V18WIN1 không chỉ được trang bị công nghệ tính năng tiên tiến, mà giá điều hòa LG thật sự khiến Bạn bất ngờ khi thấp hơn rất nhiều so với dòng Non-inverter điều hòa Panasonic N18ZKH-8 và Daikin FTF50XV1V.
=> Vì thế điều hòa LG V18WIN1 lựa chọn tuyệt vời của nhà tiêu dùng thông thái.
Điều hòa LG | V18WIN1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 5,275 (0,938 ~ 6,008) | |
Btu/h | 18,000 (3,200 ~ 20,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 5,39 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,43 |
(Btu/h)/W | 11,69 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,540 (250 ~ 2,000) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 7,10 (1,40 ~ 10,00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 18,00 /12,7 /10,2 / 8,4 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | kg | 11,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 31 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối lượng | kg | 32,5 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 2,5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 2 x 2,5 x 2 x 1,5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | ɸ 12,7 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |
Điều hòa LG | V18WIN1 | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 5,275 (0,938 ~ 6,008) | |
Btu/h | 18,000 (3,200 ~ 20,500) | ||
Hiệu suất năng lượng | |||
CSPF | 5,39 | ||
EER/COP | EER | W/W | 3,43 |
(Btu/h)/W | 11,69 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,540 (250 ~ 2,000) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 7,10 (1,40 ~ 10,00) |
DÀN LẠNH | |||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 18,00 /12,7 /10,2 / 8,4 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 45 / 40 / 37 / 32 |
Kích thước | R x C x S | mm | 998 x 345 x 210 |
Khối lượng | kg | 11,2 | |
DÀN NÓNG | |||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 31 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 53 |
Kích thước | R x C x S | mm | 770 x 545 x 288 |
Khối lượng | kg | 32,5 | |
Phạm vi hoạt động | ℃ DB | 18 ~ 48 | |
Aptomat | A | 25 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 2,5 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 2 x 2,5 x 2 x 1,5 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 |
Ống gas | mm | ɸ 12,7 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 30 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12,5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà |