-
- Tổng tiền thanh toán:
Thương hiệu: Daikin
• Dàn lạnh: FBA100BVMA
• Loại: nối ống gió 1 chiều lạnh Inverter
• Công suất lạnh: 34000 BTU (4.0 HP)
• Môi chất làm lạnh (gas): R32
Tính năng
Điều hòa nối ống gió Daikin FBA100BVMA/RZF100CYM công suất 34.100BTU (4HP) công nghệ inverter tiết kiệm điện, sử dụng nguồn điện 1 pha, gas R32 hiệu suất làm lạnh cao, thuộc dòng điều hòa thương mại thân thiện với môi trường được sản xuất nhập khẩu chính hãng Thái Lan.
Công nghệ inverter
Nhờ vào sự kết hợp của các công nghệ tiết kiệm năng lượng, COP của sản phẩm đạt được từ 2.85 đến 3.84.
Thoải mái
Thoải mái gia tăng với sản phẩm inverter.
Inverter thực hiện điều khiển tần số biến đổi là nhân tố quyết định hiệu suất làm việc của máy điều hòa.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Điều khiển điều hướng từ xa dễ sử dụng với tính năng Lập lịch hàng tuần
Điều hòa ống gió Daikin FBA100BVMA/RZF100CYM có thiết kế đơn giản, hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
Dàn nóng nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
So với model không Inverter trước đây, dàn nóng mới nhỏ gọn hơn với chiều cao chỉ còn 990mm. Dễ dàng lắp đặt ở những nơi không gian bị giới hạn, trong khi vẫn duy trì được hiệu suất tiết kiệm năng lượng CSPF cao
Gia tăng sảng khoái với với hệ thống ống gió được bố trí thông minh
Tự do bố trí nhờ vào khả năng điều chỉnh áp suất tĩnh từ bên ngoài
Thiết kế gọn nhẹ giúp vận chuyển và lắp đặt dễ dàng
Dễ dàng kết nối với hệ thống điều khiển trung tâm
Vận hành êm ái
Dễ dàng bảo dưỡng
Ưu điểm chung của điều hòa nối ống gió:
Điều hòa này kết nối nhiều ống thông gió giúp tải khí lạnh ở không gian lớn, phát ra luồng không khí mát và mạnh hơn so với dòng điều hòa thông thường.
Khả năng điều hòa không khí của không gian lớn hoặc nhiều phòng nhỏ đặt cạnh nhau
Hoạt động rất êm ái và không phát ra tiếng động trong quá trình sử dụng
Hoạt động rất êm ái và không phát ra tiếng động trong quá trình sử dụng
Dễ lắp đặt, tính thẩm mỹ cao vì trục đường ống giấu kín, đồng thời giàn máy lạnh được âm vào tường.
Tiết kiệm không gian phòng do thiết kế tận dụng những không gian thừa.
Điều hòa giấu trần Daikin FBA100BVMA sử dụng dòng Gas làm lạnh mới R32 thân thiện với môi trường
Điều hòa nối ống gió Daikin |
Dàn lạnh |
FBA100BVMA |
||
Dàn nóng |
RZF100CYM |
|||
Nguồn điện |
Dàn lạnh |
1 pha ,220-240V /220-230V,50Hz/ 60Hz |
||
Dàn nóng |
3 pha, 380-415V/ 380V, 50Hz/60Hz |
|||
Công suất làm lạnh |
KW |
10.0 |
||
Btu/h |
34.100 |
|||
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
KW |
3,01 |
|
COP |
|
W/W |
3,32 |
|
CSPF |
Wh/Wh |
4,88 |
||
Dàn Lạnh |
Màu sắc |
Thiết bị |
----- |
|
Quạt |
Lưu lượng gió |
m3/phút |
32.0/27.0/22.5 |
|
cfm |
1.130/953/794 |
|||
Áp suất tĩnh bên ngoài |
Pa |
Định mức 50(50-150) |
||
Độ ồn (Cao/ trung bình/ thấp) |
dB/A |
38.0/35.0/33.0 |
||
Phim lọc |
----- |
|||
Kích thước |
mm |
245x1400x800 |
||
Trọng lượng máy |
kg |
47 |
||
Dải hoạt động |
°CWB |
14 đến 25 |
||
Dàn nóng |
Màu sắc |
Màu trắng ngà |
||
Dàn tản nhiệt |
Loại |
Micro Channel |
||
Máy nén |
Loại |
Swing dạng kín |
||
Công suất động cơ |
kW |
1,6 |
||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) |
|
KG |
1.3 (Đã nạp cho 30m) |
|
Độ ồn3 |
Chế độ làm lạnh |
dB(A) |
49 |
|
Chế độ vận hành đêm |
dB(A) |
45 |
||
Kích thước |
mm |
695x930x350 |
||
Trọng lượng máy |
kg |
48 |
||
Dải hoạt động |
°CDB |
21 đến 46 |
||
Ống nối |
Lỏng(loe) |
mm |
Ø9.5 |
|
Lỏng(loe) |
mm |
Ø15.9 |
||
Ống xả |
Dàn lạnh |
mm |
VP25 (I.DØ25xO.D.Ø32) |
|
Dàn nóng |
mm |
Ø18.0 (Lỗ) |
||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị |
m |
50 (Chiều dài tương đương 70) |
||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt |
m |
30 |
||
Cách nhiệt |
Cả ống hơi và ống lỏng |
Điều hòa nối ống gió Daikin |
Dàn lạnh |
FBA100BVMA |
||
Dàn nóng |
RZF100CYM |
|||
Nguồn điện |
Dàn lạnh |
1 pha ,220-240V /220-230V,50Hz/ 60Hz |
||
Dàn nóng |
3 pha, 380-415V/ 380V, 50Hz/60Hz |
|||
Công suất làm lạnh |
KW |
10.0 |
||
Btu/h |
34.100 |
|||
Công suất điện tiêu thụ |
Làm lạnh |
KW |
3,01 |
|
COP |
|
W/W |
3,32 |
|
CSPF |
Wh/Wh |
4,88 |
||
Dàn Lạnh |
Màu sắc |
Thiết bị |
----- |
|
Quạt |
Lưu lượng gió |
m3/phút |
32.0/27.0/22.5 |
|
cfm |
1.130/953/794 |
|||
Áp suất tĩnh bên ngoài |
Pa |
Định mức 50(50-150) |
||
Độ ồn (Cao/ trung bình/ thấp) |
dB/A |
38.0/35.0/33.0 |
||
Phim lọc |
----- |
|||
Kích thước |
mm |
245x1400x800 |
||
Trọng lượng máy |
kg |
47 |
||
Dải hoạt động |
°CWB |
14 đến 25 |
||
Dàn nóng |
Màu sắc |
Màu trắng ngà |
||
Dàn tản nhiệt |
Loại |
Micro Channel |
||
Máy nén |
Loại |
Swing dạng kín |
||
Công suất động cơ |
kW |
1,6 |
||
Mức nạp môi chất lạnh (R32) |
|
KG |
1.3 (Đã nạp cho 30m) |
|
Độ ồn3 |
Chế độ làm lạnh |
dB(A) |
49 |
|
Chế độ vận hành đêm |
dB(A) |
45 |
||
Kích thước |
mm |
695x930x350 |
||
Trọng lượng máy |
kg |
48 |
||
Dải hoạt động |
°CDB |
21 đến 46 |
||
Ống nối |
Lỏng(loe) |
mm |
Ø9.5 |
|
Lỏng(loe) |
mm |
Ø15.9 |
||
Ống xả |
Dàn lạnh |
mm |
VP25 (I.DØ25xO.D.Ø32) |
|
Dàn nóng |
mm |
Ø18.0 (Lỗ) |
||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị |
m |
50 (Chiều dài tương đương 70) |
||
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt |
m |
30 |
||
Cách nhiệt |
Cả ống hơi và ống lỏng |