-
- Tổng tiền thanh toán:
Bài viết Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic 43000BTU 3 Pha S-3448PF3H/U-43PR1H8
Máy điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 43000BTU inverter 1 chiều sử dụng gas R32 sử dụng nguồn điện 3 pha model mới nhất 2022 được trang bị tính năng công nghệ mới tiên tiến lựa chọn đẳng cấp cho công trình của Bạn.
Trong vài năm trở lại đây thì điều hòa âm trần nối ống gió ngày càng được biết đến rộng rãi hơn, xu hướng mới cho các công trình, mang đến vẻ đẹp hoàn hảo, sang trọng đẳng cấp cho không gian sống và làm việc của giới thượng lưu.
Sau khi lắp đặt hoàn thiện, toàn bộ dàn lạnh điều hòa và hệ thống ống đồng, ống gió đều được đi âm trong trần và chúng ta chỉ quan sát được các mặt Panel cửa gió. Số lượng và kích thước cửa gió được bố trí phù hợp với thiết kế nội thất và nhu cầu sử dụng của mỗi khách hàng.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 công suất 43000BTU (5HP) phù hợp với những không gian có diện tích dưới 70m2: Phòng khách gia đình, showroom, Shop thời trang...
Điều hòa nối ống gió Panasonic 1 chiều inverter S-3448PF3H/U-43PR1H8 có khả năng làm lạnh nhanh chóng. Luồng gió nhẹ dịu phân tán đều khắp căn phòng qua các cửa gió, mang đến sự thoải mái tuyệt vời cho người dùng.
Máy điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 được trang bị công nghệ inverter tiên tiến mới nhất hiện nay, giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả + duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái, bền bỉ, đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu.
Điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 tích hợp công nghệ lọc không khí tiên tiến độc quyền Nanoe X Panasonic. Bộ lọc sẽ giải phóng 4,8 nghìn tỉ các hạt tích điện, chứa gốc OH mỗi giây, có khả năng ức chế vi khuẩn vi rút, nấm mốc, loại bỏ bụi mịn PM2.5, phấn hoa, các chất gây ô nhiễm không khí, khử mùi hiệu quả đến 99,99%, đồng thời giữ ẩm cho da và tóc. Bạn sẽ thoải mái tận hưởng môi trường sống trong lành, giúp bảo vệ tốt hơn cho sức khỏe của bản thân và gia đình.
Gas R32 là môi chất làm lạnh tối ưu mới nhất hiện nay. Vì vậy hầu hết các hãng điều hòa đều chuyển dần sang dùng gas R32 thay cho các loại gas cũ R410A và R22, trong đó Panasonic luôn là thương hiệu tiên phong đi đầu về ứng dụng những công nghệ mới.
Điều hòa giấu trần nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 mới 2022 sử dụng gas R32 có hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm điện năng, thân thiện với môi trường, an toàn cho người dùng và đặc biệt có thể nạp gas bổ sung mà không cần xả toàn bộ gas cũ.
Máy điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 tích hợp bơm nước ngưng mạnh mẽ, vận hành êm ái giúp thoát nước dễ dàng hơn, tránh tình trạng rò rỉ nước, phù hợp với nhiều địa hình lắp đặt.
Điều hòa cục bộ âm trần nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 trang bị dàn đồng, cánh tản nhiệt được phủ một lớp BlueFin (màu xanh) có khả năng dẫn truyền nhiệt tốt, chống ăn mòn hiệu quả và độ bền cao, người tiêu dùng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng.
Dàn nóng máy điều hòa âm trần nối ống gió 43000BTU Panasonic U-43PR1H8 có kích thước nhỏ gọn (HxWxD)mm = 996 x 980 x 370mm, dễ dàng lắp đặt trong những vị trí có diện tích không gian hạn chế.
Đường ống đồng có thể kết nối linh hoạt theo nhiều hướng khác nhau, chiều dài ống đồng tối đa lên đến 50m thuận tiện trong thiết kế và thi công. Máy có thiết kế thông minh giúp kỹ thuật dễ dàng thao tác kết nối các bộ phận, đấu dây điện… giúp tiết kiệm thời gian lắp đặt.
Để thuận tiện cho quá trình vệ sinh bảo dưỡng sau này, bạn nên để chờ một lỗ thăm trần gần máy kích thước khoảng 500mm x 500mm.
Điều hòa âm trần nối ống gió Panasonic inverter S-3448PF3H/U-43PR1H8 sử dụng nguồn điện 3 pha (380-415V, 3Ø Phase - 50Hz).
Điều hòa nối ống gió Panasonic S-3448PF3H/U-43PR1H8 trang bị điều khiển dây (kèm theo) với màn hình LED to, sắc nét giúp Bạn dễ dàng sử dụng, cài đặt các chế độ (hẹn giờ, hút ẩm)...
Công suất | 42,700 (3) | ||
Nguồn điện | V/Phase Hz | 380-415V, 3Ø Phase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PF3H | ||
Dàn nóng | U-43PR1H8 | ||
Công suất làm lạnh:Định mức | kW | 12.50 (3.80 - 13.50) | |
Btu/h | 42,700 (13,000 - 46,100) | ||
Dòng điện: Định mức | A | 5.9 - 6.5 | |
Công suất tiêu thụ: Định mức | kW | 3.96 (0.65 - 4.35) | |
CSPF | 5.02 | ||
HIỆU SUẤT COP/EER | W/W | 3.16 | |
Btu/Hw | 10.78 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng | mᶾ/min | 36 | |
cfm | 1,270 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | 50 (10-150) | |
Độ ồn áp suất | dB (A) | 40 / 30 | |
Độ ồn nguồn | dB | 63 / 53 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 250 x 1,400 x 730 |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 39 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 57 | |
Độ ồn nguồn | dB | 76 | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | Dàn nóng | kg | 67 |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu - Tối đa | m | 5 - 50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Chiều dài tiêu chuẩn | Tối đa | m | 25 |
Lượng nạp Gas thêm | g/m | 30 | |
Dải nhiệt độ hoạt động dàn nóng |
Tối thiểu - Tối đa | °C | 16-46 |
Công suất | 42,700 (3) | ||
Nguồn điện | V/Phase Hz | 380-415V, 3Ø Phase - 50Hz | |
Dàn lạnh | S-3448PF3H | ||
Dàn nóng | U-43PR1H8 | ||
Công suất làm lạnh:Định mức | kW | 12.50 (3.80 - 13.50) | |
Btu/h | 42,700 (13,000 - 46,100) | ||
Dòng điện: Định mức | A | 5.9 - 6.5 | |
Công suất tiêu thụ: Định mức | kW | 3.96 (0.65 - 4.35) | |
CSPF | 5.02 | ||
HIỆU SUẤT COP/EER | W/W | 3.16 | |
Btu/Hw | 10.78 | ||
Dàn lạnh | |||
Lưu lượng | mᶾ/min | 36 | |
cfm | 1,270 | ||
Áp suất tĩnh bên ngoài | Pa | 50 (10-150) | |
Độ ồn áp suất | dB (A) | 40 / 30 | |
Độ ồn nguồn | dB | 63 / 53 | |
Kích thước | Dàn lạnh (HxWxD) | mm | 250 x 1,400 x 730 |
Khối lượng | Dàn lạnh | kg | 39 |
Dàn nóng | |||
Độ ồn áp suất | dB (A) | 57 | |
Độ ồn nguồn | dB | 76 | |
Kích thước | Dàn nóng (HxWxD) | mm | 996 x 980 x 370 |
Khối lượng | Dàn nóng | kg | 67 |
Đường kính ống | Ống hơi | mm (inch) | 15.88 (5/8) |
Ống lỏng | mm (inch) | 9.52 (3/8) | |
Chiều dài ống đồng | Tối thiểu - Tối đa | m | 5 - 50 |
Chênh lệch độ cao | m | 30 | |
Chiều dài tiêu chuẩn | Tối đa | m | 25 |
Lượng nạp Gas thêm | g/m | 30 | |
Dải nhiệt độ hoạt động dàn nóng |
Tối thiểu - Tối đa | °C | 16-46 |