-
- Tổng tiền thanh toán:
MÔ TẢ:
Công nghệ tiết kiệm năng lượng SEER / SCOP cao nhất
Dòng sản phẩm mới cảu Mitsubishi Heavy Industries với hệ thống đa kết nối SCM40 ~ 125ZM-S đạt mức năng lượng cao nhất của SEER/SCOP trong lĩnh vực máy điều hòa không khí, với sự cải tiến cho cả dàn nóng và dàn lạnh (series SRK).
Dàn nóng được sử dụng máy nén công nghệ tiên tiến với điều khiển biến tần mới ( điều khiển Vector) và cấu hình cánh tản nhiệt dạng M mới làm cải thiện hiệu suất tối ưu hơn.
Dàn lạnh được thiết kế dàn trao đổi nhiệt mới với sự cải tiến hệ thống luồng phân phối khí tối ưu.
Hiệu suất cao với công nghệ biến tần DC PAM
Kiểm soát công suất nhanh và hiệu quả.
Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số, Máy điều hòa không khí Inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.
Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt, Điểm ưu việt của công nghệ biến tần inverter ngoài việc tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5 ~ 1.5 độ C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho người sử dụng hơn là loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tọa ra hiệu suất vạn hành cao hơn.
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất.
Chiều dài đường ống
Giới hạn: Chiều dài đường ống ga và độ cao chênh lệch tối đa của dàn nóng theo bảng sau:
Sử dụng Gas R410A
Tấc cả các sản phẩm điều hòa Mitsubishi Heavy đều sử dụng gas R410A với hệ số ảnh hưởng cho tầng khí quyển bằng 0.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Dàn nóng điều hòa multi Mitsubishi Heavy |
SCM100ZM-S |
||
Nguồn điện |
1 Pha,220 - 240V, 50Hz |
||
Công suất lạnh ( Min - Max) |
kW |
10,0(1,8~12,0) |
|
Công suất sưởi ( Min - Max) |
kW |
12,0(1,5~13,5) |
|
Công suất điện |
Làm lạnh |
kW |
2,85(0,55~4,03) |
Sưởi |
kW |
2,93(0,70~3,40) |
|
EER |
Làm lạnh |
|
3,50 |
CPO |
Sưởi |
|
4,10 |
Dòng điện |
A |
13,3/12,8/12,2(29) |
|
Độ ồn |
Làm lạnh |
dB( A) |
56 |
Sưởi |
dB( A) |
59 |
|
Lưu lượng gió |
Làm lạnh |
|
75,0 |
Sưởi |
m³/min |
75,0 |
|
Kích thước ngoài( C x R x S) |
mm |
954x 970(+73)x370 |
|
Trọng lượng tĩnh |
|
kg |
92 |
Dây nhiệt độ hoạt động ngoài trời |
°C |
- 15~43 |
|
-15~24 |
|||
Tổng công Suất dàn lạnh |
|
kW |
16,0 |