-
- Tổng tiền thanh toán:
Điều hòa multi Daikin 4MXM80RVMV dàn nóng loại 2 chiều (lạnh/sưởi), công suất 27.000BTU (8KW) sản phẩm mới máy điều hòa multi gas R32 được bán năm 2018, kết nối tối đa 4 dàn lạnh.
Daikin 4MXM80RVMV là dàn nóng điều hòa multi 2 chiều mang lại cảm giác mát lạnh sảng khoái vào mùa hè, ấm áp vào mùa đông. Chế độ làm lạnh nhanh / sưởi ấm nhanh giúp máy chạy ở công suất tối đa trong 20 phút để đảm bảo rằng mọi người sẽ hoàn toàn ấn tượng. Với ưu thế cảu hệ thống multi có dàn trao đổi nhiệt với công suất giải nhiệt lớn hơn hệ thống cục bộ, tổng công suất của hệ thống có thể được tập trung ở một phòng cho phép khả năng làm lạnh nhanh chóng.
Nếu bạn đang tìm kiếm một máy điều hòa không khí cho sự thoải mái trong toàn bộ căn nhà, thì hệ thống Super Multi NX của Daikin là sự lựa chọn lý tưởng của bạn. Chỉ cần một dàn nóng điều hòa multi Daikin 4MXM80RVMV nó sẽ duy trì được sự thoải mái ở tối đa 4 phòng.
Dàn nóng nhỏ gọn nhằm hài hòa với nội thất, Daikin đã thiết kế đặc biệt tất cả dàn nóng có chiều cao dưới 1,000mm. Dàn nóng có công suất 10KW chỉ có 990mm chiều cao và có thể kết nối đến 5 dàn lạnh trong nhà: The manor, Park Hill Times City, Goldmark City, HD Moon, Hòa Bình Green, Central Field, Vinhomes Gardenia.
Động cơ DC từ trở - Với công nghệ tiên tiến nhất, tất cả các máy nén Super Multi NX đã được trang bị động cơ điện một chiều kiểu từ trở cho máy nén. Động cơ này sử dụng 2 kiểu mô men quay khác nhau: nam châm neodymium và mô men từ trở mang lại hiệu suất năng lượng tối đa.
Với công nghệ biến tần tiên tiến, hệ thống điều hòa Multi R32 của Daikin có khả năng làm lạnh cao hơn công suất định mức lên tới 144%. Vì vậy, công suất làm lạnh của hệ thống cao hơn máy điều hòa không khí cục bộ, do dàn trao đổi nhiệt lớn hơn.
Daikin có sản phẩm máy điều hòa multi sử dụng gas R32 đầu tiên tại nước ta. Đây là môi chất được các hãng điều hòa thương hiệu lớn tên tuổi sử dụng cho dòng máy điều hòa treo tường của mình. Nhưng đây là lần đầu tiên tại thị trường nước ta Daikin trang bị môi chất này cho dòng sản phẩm máy điều hòa multi của mình. Mang lại hiệu suất làm lạnh cao hơn, không phá hủy tầng ô zôn, giảm tác nhân gây nóng lên toàn cầu, tăng cường hiệu suất sử dụng năng lượng.
Tên Model |
Hai chiều lạnh sưởi |
4MXM80RVMV |
||||
Nguồn điện |
1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V |
|||||
Làm lạnh |
Công suất danh định |
kW |
8.0 (1.6 ~ 10.2) |
|||
Chỉ số EER |
W/W |
3.90 |
||||
Chỉ số AEER |
W/W |
3.63 |
||||
Sưởi |
Công suất danh định |
kW |
9.6 (1.6 ~ 11.8) |
|||
Chỉ số COP |
W/W |
4.21 |
||||
Chỉ số ACOP |
W/W |
3.96 |
||||
Dàn nóng |
Kích thước ( Cao x Rộng X Dày) |
mm |
695x930x350 |
|||
Trọng lượng (cả thùng) |
kg |
61 (65) |
||||
Độ ồn: Cao/ Thấp |
Sưởi |
dBA |
49 / 47 |
|||
Làm lạnh |
dBA |
48 / 45 |
||||
Cường độ âm thanh: Cao |
Sưởi |
dBA |
61 |
|||
Làm lạnh |
dBA |
60 |
||||
Số dàn lạnh có thể kết nối |
4 |
|||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối |
14.5KW |
|||||
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) |
R32 (2.05kg) |
|||||
Chiều dài |
Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) |
20 (40m hoặc hơn) |
||||
Chiều dài ống tối đa |
m |
70 / 30 |
||||
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
Dàn lạnh đến dàn nóng : 15 |
||||
Ống kết nối |
Lỏng |
mm |
Ø6.4 x 4 |
|||
Hơi |
mm |
Ø9.5 x 1 |
||||
Giới hạn hoạt động |
Sưởi |
°CDB |
-15 ~24 (-15 ~18°CWB) |
|||
Làm lạnh |
°CDB |
-10 đến 46 |
Tên Model |
Hai chiều lạnh sưởi |
4MXM80RVMV |
||||
Nguồn điện |
1Ø 50Hz 220V-240V/ 60Hz 220V- 230V |
|||||
Làm lạnh |
Công suất danh định |
kW |
8.0 (1.6 ~ 10.2) |
|||
Chỉ số EER |
W/W |
3.90 |
||||
Chỉ số AEER |
W/W |
3.63 |
||||
Sưởi |
Công suất danh định |
kW |
9.6 (1.6 ~ 11.8) |
|||
Chỉ số COP |
W/W |
4.21 |
||||
Chỉ số ACOP |
W/W |
3.96 |
||||
Dàn nóng |
Kích thước ( Cao x Rộng X Dày) |
mm |
695x930x350 |
|||
Trọng lượng (cả thùng) |
kg |
61 (65) |
||||
Độ ồn: Cao/ Thấp |
Sưởi |
dBA |
49 / 47 |
|||
Làm lạnh |
dBA |
48 / 45 |
||||
Cường độ âm thanh: Cao |
Sưởi |
dBA |
61 |
|||
Làm lạnh |
dBA |
60 |
||||
Số dàn lạnh có thể kết nối |
4 |
|||||
Tổng công suất tối đa dàn lạnh kết nối |
14.5KW |
|||||
Môi chất lạnh( khối lượng nạp sẵn) |
R32 (2.05kg) |
|||||
Chiều dài |
Lượng môi chất lạnh nạp thêm(g/m) |
20 (40m hoặc hơn) |
||||
Chiều dài ống tối đa |
m |
70 / 30 |
||||
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
Dàn lạnh đến dàn nóng : 15 |
||||
Ống kết nối |
Lỏng |
mm |
Ø6.4 x 4 |
|||
Hơi |
mm |
Ø9.5 x 1 |
||||
Giới hạn hoạt động |
Sưởi |
°CDB |
-15 ~24 (-15 ~18°CWB) |
|||
Làm lạnh |
°CDB |
-10 đến 46 |