-
- Tổng tiền thanh toán:
Mô tả:
Hiện nay, trong các dòng sản phẩm máy điều hòa không khí thì nối ống gió là cao cấp và khẳng định chất lượng xa hoa nhất hiện nay bởi tính thẩm mỹ cực kỳ hiện đại sang trọng và quý phái.
LG AMNQ09GL1A0, dàn lạnh nối ống gió điều hòa multi LG là một trong những sản phẩm cao cấp như vậy chính thức được bán ở thị trường nước ta kể từ năm 2019.
Với công suất 9.000BTU (1HP), Điều hòa multi LG AMNQ09GL1A0 lựa chọn thích hợp lắp đặt cho diện tích căn phòng nhỏ hơn 15m2: Phòng ngủ...
Không giống như các loại máy điều hòa treo tường, tủ đứng, âm trần cửa gió bố trí gấn liền với dàn lạnh. Điều hòa giấu trần nối ống gió cửa gió bố trí vô cùng linh hoạt đảm bảo những yêu cầu tiêu chí khắt khe nhất: Đảm bảo mát lạnh, kết hợp hài hòa nhất với nội thất, tiết kiệm không gian
Việc sử dụng điều hòa nối ống gió đơn giản dễ dàng như các máy điều hòa thông thường khác. Tuy nhiên điều hòa nối ống gió lại có ưu điểm hơn trong bảo dưỡng thiết bị lại đơn giản, dễ dàng hơn: Chỉ cần tháo cửa gió vệ sinh sạch sẽ (chúng ta tự làm được) đảm bảo luôn luôn mát lạnh, không khí trong lành.
Chi phí để lắp đặt điều hòa multi nói chung và dàn lạnh điều hòa nối ống gió nói riêng thường cao hơn 30% - 50% so với máy điều hòa cục bộ thông thường (1 cục nóng - 1 cục lạnh). Với số tiền bỏ ra lớn như vậy rất nhiều người tiêu dùng lo sợ chất lượng không tốt? Điều này cũng thực sự dễ hiểu bởi vì đây là dòng cao cấp rất ít người tiêu dùng được trải nghiệm và đánh giá nhưng những ai đã sử dụng, đã từng ở các khách sạn cao cấp, ở các tòa nhà văn phòng thì sẽ thích và yêu ngay từ cái nhìn ban đầu. Chính vì thế đúc kết của các cụ ta vẫn đúng "Tiền nào, của ấy".
Điều hòa LG multi AMNQ09GL1A0 được trang bị điều khiển dây kèm theo giúp bạn khai thác sử dụng tốt nhất các tiện ích của máy: Bảng điều khiển to, các tính năng cài đặt đa dạng.
Model |
AMNQ09GL1A0 |
|||
Điện nguồn |
1 pha, 220-240V,50Hz |
|||
Công suất lạnh |
kW |
2.6 |
||
Btu/h |
8.500 |
|||
Cường độ dòng điện |
A |
0.4 |
||
Kích thước |
R x C x S |
mm |
700 × 190 × 700 |
|
Trọng lượng tịnh |
kg |
17.5 |
||
Quạt |
Lưu lượng |
Cao/ TB/ Thấp |
m3 /min |
9.0 / 7.0 / 5.5 |
Mô tơ quạt |
Loại |
- |
BLDC |
|
Số lượng |
W x No. |
19 x1 |
||
Độ ồn áp suất |
Cao/ TB/ Thấp |
dB (A) |
30 / 26 / 23 |
|
Đường kính ống |
Lỏng |
mm (inch) |
Ø 6.35 (1/4) |
|
Hơi |
mm (inch) |
Ø 9.52 (3/8) |
||
Ống nước ngưng |
mm |
Ø 32.0 / 25.0 |
||
Thiết bị bảo vệ |
- |
Cầu chì |
||
- |
Bảo vệ quá nhiệt cho động cơ quạt |
|||
Dây cấp nguồn và dây tín hiệu (bao gồm dây nối đất) |
No. x mm2 |
4C x 0.75 (18) |
||
Model |
AMNQ09GL1A0 |
|||
Điện nguồn |
1 pha, 220-240V,50Hz |
|||
Công suất lạnh |
kW |
2.6 |
||
Btu/h |
8.500 |
|||
Cường độ dòng điện |
A |
0.4 |
||
Kích thước |
R x C x S |
mm |
700 × 190 × 700 |
|
Trọng lượng tịnh |
kg |
17.5 |
||
Quạt |
Lưu lượng |
Cao/ TB/ Thấp |
m3 /min |
9.0 / 7.0 / 5.5 |
Mô tơ quạt |
Loại |
- |
BLDC |
|
Số lượng |
W x No. |
19 x1 |
||
Độ ồn áp suất |
Cao/ TB/ Thấp |
dB (A) |
30 / 26 / 23 |
|
Đường kính ống |
Lỏng |
mm (inch) |
Ø 6.35 (1/4) |
|
Hơi |
mm (inch) |
Ø 9.52 (3/8) |
||
Ống nước ngưng |
mm |
Ø 32.0 / 25.0 |
||
Thiết bị bảo vệ |
- |
Cầu chì |
||
- |
Bảo vệ quá nhiệt cho động cơ quạt |
|||
Dây cấp nguồn và dây tín hiệu (bao gồm dây nối đất) |
No. x mm2 |
4C x 0.75 (18) |
||