Điều hòa tủ đứng casper 1 chiều 18000Btu FC-18TL11
Điều hòa tủ đứng Casper 1 chiều 18.000BTU FC-18TL11
Điều hòa tủ đứng được nhiều người biết đến trên thị trường với khả năng làm lạnh nhanh và hoạt động bền bỉ. Mặc dù vậy, nhiều người tiêu dùng vẫn còn băn khoăn không biết có nên mua điều hòa tủ đứng không, vì nó cũng có những đặc điểm mà nhiều người còn chưa biết.
Điều hòa tủ đứng (hay còn gọi là máy lạnh tủ đứng, điều hòa cây) là dạng máy điều hòa có thiết kế dạng tủ, đặt ngay xuống sàn nhà, có khả năng tạo gió mạnh và làm mát hiệu quả trên diện tích rộng.
Điều hoà có thiết kế gồm: dàn nóng, dàn lạnh, hệ thống ống đồng, dây điện. Trong đó, dàn nóng lắp đặt ngoài trời (đặt nơi thông thoáng để giải nhiệt), dàn lạnh có cửa thổi gió đặt phía trên, cửa hút đặt bên hông, phía trước. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn chiếc điều hòa tủ đứng Casper FC-18TL11.
Điều hòa tủ đứng Casper FC-18TL11 xuất xứ chính hãng Thái Lan. Máy có thiết kế nhỏ gọn, sang trọng, tiết kiệm không gian lắp đặt . Công suất 18.000btu FC-18TL11 phù hợp cho việc lắp đặt ở các phòng có diện tích nhỏ hơn 30m2 .
Những tính năng nổi bật của điều hòa tủ đứng Casper FC-18TL11
Điều hòa tủ đứng Casper FC-18TL11 với cảm biến iFeel
Bộ điều khiển từ xa của điều hòa tủ đứng Casper FC-18TL11 được gắn bộ phận cảm biến nhiệt có thể cảm nhận được nhiệt độ tỏa ra từ cơ thể con người trong căn phòng. Chức năng này còn giúp làm giảm sự thất thoát, lãng phí điện năng trong quá trình sử dụng. Chức năng tự động làm sạch
Với chức năng thông minh này cho phép máy sẽ giảm nhiệt độ xuống sâu nhất làm lạnh và đóng băng trên bề mặt dàn lạnh, sau đó sẽ kích hoạt làm nóng khiến băng tan tạo thành những giọt nước chảy dọc xuống trên bề mặt dàn lạnh loại bỏ toàn bộ bụi bẩn bám dính trên dàn lạnh trong quá trình sử dụng.
Luồng gió mạnh thổi xa lên tới 10m
Điều hòa tủ đứng Casper sở hữu động cơ quạt PG tiên tiến, có quạt gió thổi xe lên tới 10m, mang không khí trong lành lan tỏa khắp không gian căn phòng bạn.
Làm lạnh sưởi nhanh
Dòng sản phẩm tủ đứng Heavy Series được trang bị máy nén chất lượng cao có thể đạt tốc độ làm mát rất nhanh, chỉ trong 30 giây và làm nóng chỉ trong 60 giây.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số cơ bản |
Công suất định mức |
BTU/h |
17,400 |
Công suất tiêu thụ định mức |
W |
1,700 |
|
Dòng điện định mức |
A |
8 |
|
Nguồn điện |
V/Ph/Hz |
220-240/1/50 |
|
Gas |
|
R410 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
880 |
|
Độ ồn (Min/Max) |
dB(A) |
46 |
|
Dàn lạnh |
Đường kính x Chiều dài quạt |
mm |
325*140 |
Tốc độ động cơ |
rpm |
390/440/490 |
|
Dòng điện định mức |
A |
0,7 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
880 |
|
Kích thước máy |
mm |
500*300*1770 |
|
Kích thước bao bì |
mm |
620*450*1930 |
|
Khối lượng tịnh |
Kg |
32 |
|
Dàn nóng |
Đường kính quạt |
mm |
408 |
Tốc độ động cơ |
rpm |
850±35 |
|
Lưu lượng gió |
m3/h |
1800 |
|
Kích thước máy |
mm |
800*545*315 |
|
Kích thước bao bì |
mm |
920*620*400 |
|
Khối lượng tịnh |
Kg |
35 |
|
|
Diện tích sử dụng đề xuất |
m2 |
20-32 |